![]() |
Thi sinh tra cứu thông tin trong kỳ thi vào lớp 10 ở Hà Nội. Ảnh: Gia Khiêm |
Chi tiết môn thi thứ ba vào lớp 10 năm học 2025-2026 của 63 tỉnh thành như sau:
STT | Địa phương | Môn thi thứ 3 vào lớp 10 |
1 | TP.HCM | Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tiếng Anh |
3 | Bắc Kạn | Tiếng Anh |
4 | Bình Dương | Tiếng Anh |
5 | Cao Bằng | Tiếng Anh |
6 | Đồng Nai | Tiếng Anh |
7 | Cần Thơ | Ngoại ngữ (Anh, Pháp) |
8 | Hà Giang | Lịch sử và Địa lý |
9 | Hải Phòng | Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật, Nga, Hàn, Trung) |
10 | Huế | Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật) |
11 | Hải Dương | Tiếng Anh |
12 | Lạng Sơn | Tiếng Anh |
13 | Lâm Đồng | Tiếng Anh |
14 | Khánh Hoà | Tiếng Anh |
15 | Nghệ An | Ngoại ngữ (Anh, Pháp) |
16 | Quảng Ninh | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc) |
17 | Quảng Nam | Tiếng Anh |
18 | Thái Bình | Tiếng Anh |
19 | Tiền Giang | Tiếng Anh |
20 | Hà Tĩnh | Tiếng Anh |
21 | Vĩnh Long | Xét tuyển (riêng trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, môn chuyên) |
22 | Gia Lai | Xét tuyển (riêng trường THPT chuyên Hùng Vương thi 4 môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, môn chuyên) |
23 | Ninh Bình | Tiếng Anh |
24 | Hưng Yên | Tiếng Anh |
25 | Phú Thọ | Tiếng Anh |
26 | Sóc Trăng | Tiếng Anh |
27 | Hậu Giang | Tiếng Anh |
28 | Nam Định | Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga) |
29 | Kiên Giang | Tiếng Anh |
30 | Quảng Bình | Tiếng Anh |
31 | An Giang | Tiếng Anh |
32 | Đắk Nông | Tiếng Anh |
33 | Đắk Lắk | Tiếng Anh |
34 | Vĩnh Phúc | Tiếng Anh |
35 | Bình Thuận | - Phổ thông DTNT: Lịch sử và địa lý - THPT chuyên và không chuyên: tiếng Anh |
36 | Lào Cai | Ngoại ngữ |
37 | Phú Yên | Tiếng Anh |
38 | Thanh Hóa | Tiếng Anh |
39 | Bắc Ninh | Tiếng Anh |
40 | Bắc Giang | Tiếng Anh |
41 | Bình Phước | Tiếng Anh |
42 | Bạc Liêu | Tiếng Anh |
43 | Thái Nguyên | Tiếng Anh |
44 | Yên Bái | Tiếng Anh |
45 | Hà Nam | Tiếng Anh |
46 | Sơn La | Tiếng Anh |
47 | Hòa Bình | Tiếng Anh |
48 | Bình Định | Tiếng Anh |
49 | Long An | Tiếng Anh |
50 | Lai Châu | Tiếng Anh |
51 | Cà Mau | Xét tuyển |
52 | Hà Nội | Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Hàn) |
53 | Tuyên Quang | Tiếng Anh |
54 | Quảng Trị | Tiếng Anh |
55 | Quảng Ngãi | Tiếng Anh |
56 | Kon Tum | Tiếng Anh |
57 | Bến Tre | Tiếng Anh |
58 | Đồng Tháp | Tiếng Anh |
59 | Ninh Thuận | Tiếng Anh |
60 | Đà Nẵng | Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật) |
61 | Trà Vinh | Tiếng Anh |
62 | Điện Biên | Tiếng Anh |
63 | Tây Ninh | Tiếng Anh |