Đây là phân khúc "lưng chừng" khiến người dùng cảm thấy khó lựa chọn nhất.
Thương hiệu và sang trọng đẳng cấp
Các dòng xe hạng sang nước Đức như BMW 3-Series, Mercedes C-Class, Audi A4... luôn là mơ ước của nhiều người, và cũng là các mẫu xe được nhiều người nghĩ đến khi nắm trong tay số tiền này khi mua xe.
Sự sang trọng, tính năng tiện nghi và cảm giác lái thể thao mang lại cho người dùng sự tin tưởng và an toàn. Tuy nhiên, đi cùng sự đẳng cấp là chi phí bảo dưỡng cao cùng các chi phí "mềm" cũng cao hơn. Không gian xe chỉ vừa đủ cho nhu cầu sử dụng.
Sự rộng rãi và thoải mái trong sử dụng
Đây là lý do khiến tiêu đề bài viết không thêm vào hai chữ "hạng sang". Những mẫu xe này như Renault Latitude, Nissan Teana, Subaru Legacy, Honda Accord tuy nằm cùng các mẫu xe trongphân khúc xe sedan từ 900 đến 1,2 tỷ đồng nhưng lại được định giá bán cao hơn.
Điểm cộng của nhóm xe này là các tính năng, tiện nghi và an toàn cao cấp không thua kém gì xe hạng sang nước Đức. Người dùng còn được lợi thế hơn nhờ không gian xe rất rộng rãi và thoải mái. Các chi phí bảo dưỡng và sử dụng xe không quá cao.
Những mẫu xe thương hiệu và sang trọng đẳng cấp
Mercedes C-Class
![]() |
Động cơ xăng tăng áp
C200 - 1.8L - I4 (184 mã lực/5.250 vòng/phút, 270Nm/1.800 – 4.600 vòng/phút)
C250 - 1.8L - I4 (204 mã lực/5.500 vòng/phút, 310Nm/2.000 – 4.300 vòng/phút)
C300 AMG - 3.0L - V6 (231 mã lực/6.000 vòng/phút, 300Nm/2.500 – 5.000 vòng/phút)
Hộp số: Tự động 7 cấp
Hệ dẫn động: Cầu sau
Kích thước tổng thể 4.591x1.770x1.447 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.760 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6.9 - 6.9 - 9.4L/100Km
Giá bán: C200/1.327 tỷ đồng, C250/1.422 tỷ đồng, C300 AMG/1.623 tỷ đồng
BMW 3-Series
![]() |
Động cơ xăng tăng áp
320i - 2.0L - I4 (184 mã lực/5.000 vòng/phút, 270Nm/1.250–4.500 vòng/phút)
328i - 2.0L - I4 (245 mã lực/5.000 vòng/phút, 350Nm/1.500 – 4.800 vòng/phút)
Hộp số: Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động: 320i - Cầu trước / 328 - Cầu sau
Kích thước tổng thể 4.624x2.031x1.429 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.810 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.9 - 5.9 - 6.0L/100Km
Giá bán: 320i Std/1.418 tỷ đồng, 320i Modern/1.633 tỷ đồng, 328i/1.719 tỷ đồng
Audi A4
![]() |
Động cơ xăng tăng áp 1.8 lít - I4 (158 mã lực/4.500 vòng/phút, 250Nm/1.500 – 4.500 vòng/phút)
Hộp số: Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động: Cầu trước
Kích thước tổng thể 4.701x2.040x1.427 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.808 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.4L/100Km
Giá bán: 1,600 tỷ đồng
Lexus IS
![]() |
Infiniti Q50
![]() |
Cadillac ATS
![]() |
Những mẫu xe rộng rãi và thoải mái trong sử dụng
Renault Latitude 2013
![]() |
Động cơ xăng :
2.0L (141 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 196 Nm/ 4.400 vòng/phút)
2.5L (183 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 237Nm/ 4.400 vòng/phút)
Hộp số: Tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.897x1.832x1.483 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.762 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km
Giá bán 2.0 AT/ 1 tỷ 378 triệu đồng - 2.5 AT/ 1 tỷ 490 triệu đồng.
Nissan Teana
![]() |
Động cơ xăng :
2.5L (182 mã lực/ 6,000 vòng/phút, 244 Nm/ 4,000 vòng/phút)
3.5L (270 mã lực/6.400 vòng/phút, 340 Nm/ 4.400 vòng/phút)
Hộp số: Hộp số vô cấp
Kích thước tổng thể
2.5L: 4.863 x 1.830 x 1.488 (mm)
3.5L: 4.863 x 1.830 x 1.493 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.775 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km
Giá bán 2.5 SL/ 1,4 tỷ đồng và 3.5 SL/1,7 tỷ đồng
Honda Accord
![]() |
Động cơ xăng 2.4L 174 mã lực
Hộp số: Tự động 5 cấp
Kích thước tổng thể: 4.870 x 1.850 x 1.465
Chiều dài trục cơ sở: 2.775 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km
Giá bán: 1,47 tỷ đồng
Subazu Impreza WRX
![]() |
Động cơ xăng:
2.0 lít, công suất tối đa 268 mã lực - hộp số CVT
2.5 lít tăng áp, công suất 305 mã lực - Sàn 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.595 x 1.795 x 1.474 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.640 mm
Giá bán:
Phiên bản Subaru WRX - 1 tỷ 575 triệu đồng
Phiên bản Subaru WRX STI - 1 tỷ 785 triệu đồng