|  | 
| Cá đĩa (Symphysodon aequifasciatus, Symphysodon discus). Kích thước: Dài tối đa 25 cm. Khu vực phân bố: Brazil, Colombia, Peru, Venezuela. | 
|  | 
| Cá thần tiên (Pterophyllum scalare). Kích thước: Dài tối đa 15 cm. Khu vực phân bố: Lưu vực sông Amazon. | 
|  | 
| Cá phượng hoàng (Mikrogeophagus ramirezi). Kích thước: Dài tối đa 10 cm. Khu vực phân bố: Colombia, Venezuela. | 
|  | 
| Cá ali vàng (Labidochromis caeruleus). Kích thước: Dài tối đa 10 cm. Khu vực phân bố: Malawi, Mozambique, Tanzania. | 
|  | 
| Cá hồng két (Amphilophus citrinellus + Vieja melanurus). Kích thước: Dài tối đa 20 cm. Khu vực phân bố: Được lai tạo ở Đài Loan vào những năm 1980, không tồn tại trong hoang dã. | 
|  | 
| Cá la hán (chi Cichlasomatinae). Kích thước: Dài tối đa 41 cm. Khu vực phân bố: Được lai tạo ở Malaysia, không tồn tại trong hoang dã. | 
|  | 
| Cá hoàng bảo yến (Cichla ocellaris). Kích thước: Dài tối đa 74 cm. Khu vực phân bố: Lưu vực sông Marowijne và Essequibo ở Guianas và sông Branco ở Brazil. | 
|  | 
| Cá heo lửa (Astronotus orbiculatus). Kích thước: Dài tối đa 35 cm. Khu vực phân bố: Các dòng sông ở khu vực Amazon. | 
|  | 
| Cá kim cương đỏ (Hemichromis bimaculatus). Kích thước: Dài tối đa 15 cm. Khu vực phân bố: Algeria, Ai Cập, Guinea, Liberia. | 
|  | 
| Cá gấu trúc (Amatitlania nigrofasciata). Kích thước: Dài tối đa 10 cm. Khu vực phân bố: Trung Mỹ. | 
|  | 
| Cá rô bàn cờ (Dicrossus filamentosus). Kích thước: Dài tối đa 10 cm. Khu vực phân bố: Brazil, Colombia, Venezuela. | 
|  | 
| Cá rô Kribensis (Pelvicachromis pulcher). Kích thước: Dài tối đa 10 cm. Khu vực phân bố: Benin, Cameroon, Ethiopia, Nigeria. | 
Mời quý độc giả xem video: Thanh âm vĩnh cửu của thiên nhiên | VTV3.
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  
 
   
   
   
  