Toyota Veloz là dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, được giới thiệu trong khuôn khổ Triển lãm GIIAS 2021, diễn ra từ ngày 11-21/11/2021 tại Indonesia.
Ngày 22/3/2022, Toyota Veloz Cross chính thức ra mắt khách hàng Việt với thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi và nhiều trang bị tiện nghi. Mẫu xe này sẽ bước vào cuộc đua thị phần MPV, cạnh tranh với Mitsubishi Xpander, Toyota Innova, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga,...
Tại Việt Nam, Toyota Veloz Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 05 màu sơn ngoại thất là: Đỏ đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Bạc ánh tím, Đen; và 1 màu nội thất Đen-kem.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Toyota Veloz Cross cập nhật tháng 9/2024
Phiên bản |
Màu ngoại thất |
Giá niêm yết
(triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi |
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
Veloz Cross CVT |
Các màu khác |
638 |
737 |
724 |
705 |
- |
Trắng ngọc trai |
646 |
746 |
733 |
714 |
Veloz Cross CVT Top |
Các màu khác |
660 |
761 |
748 |
729 |
Trắng ngọc trai |
668 |
770 |
757 |
738 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross 2024
Thông số |
Toyota Veloz Cross (VLE) |
Toyota Veloz Cross Top (VLG) |
Kích thước - Trọng lượng |
Kích thước D x R x C (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.750 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
1.515/1.510 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
4.9 |
5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) |
1.140/1.705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
43 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
498 |
Ngoại thất |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn chiếu xa |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
● |
Đèn chào mừng |
● |
Cụm đèn sau |
LED |
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện |
● |
Gập điện |
Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ |
● |
Đèn sương mù trước |
Halogen |
Gạt mưa trước |
Gián đoạn, cảm biến tốc độ |
Gạt mưa sau |
Gián đoạn |
Thanh giá nóc |
● |
Ăng-ten |
Vây cá |
Nội thất |
Cụm đồng hồ trung tâm |
Loại đồng hồ |
Kỹ thuật số |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
● |
Chức năng báo cài dây an toàn |
● |
Chức năng báo phanh |
● |
Nhắc nhở đèn sáng |
● |
Nhắc nhở quên chìa khóa |
● |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
7" TFT |
Gương chiếu hậu trong |
Day & Night |
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
Chất liệu |
Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
● |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế |
Chất liệu |
Da kết hợp nỉ |
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách trước |
Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau 1 |
Trượt ngả |
Ghế sau 2 |
Gập 50:50 |
Chế độ Sofa |
● |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm |
● |
Phanh tay điện tử |
● |
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
Cửa gió sau |
● |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình |
Cảm ứng 8" |
Cảm ứng 9" |
Số loa |
6 |
Cổng kết nối USB |
● |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
● |
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh |
● |
Khóa cửa điện |
● |
Chức năng khóa cửa từ xa |
● |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
● |
Hệ thống sạc không dây |
● |
Hệ thống báo động |
● |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
● |
Động cơ - Hộp số |
Loại động cơ |
2NR-VE 1.5L |
Số xy-lanh |
4 |
Bố trí xy-lanh |
Thẳng hàng |
Dung tích xy-lanh (cc) |
1.496 |
Tỉ số nén |
11.5 |
Công suất cực đại (hp@rpm) |
(78)105@6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm@rpm) |
138@4.200 |
Hộp số |
Tự động vô cấp |
Dẫn động |
Cầu trước / FWD |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Khung gầm |
Hệ thống treo trước |
McPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh |
Đĩa x Đĩa |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 W |
Mâm xe |
Hợp kim |
Hợp kim |
Thông số lốp |
195/60R16 |
205/50R16 |
Trang bị an toàn |
Gói an toàn Toyota Safety Sense |
- |
● |
Hệ thống cảnh điểm mù |
● |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
● |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
● |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
● |
Hệ thống cân bằng điện tử |
● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
● |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
● |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
● |
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Camera lùi |
Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
● |
Túi khí (người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm) |
● |
Đai an toàn 3 điểm |
● |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước |
● |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Veloz Cross 2024
Ngoại thất
Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng hệ thống khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture) hoàn toàn mới của Daihatsu - thương hiệu trực thuộc Toyota, giúp gia tăng cường lực và giảm trọng lượng xe.
Kích thước dài x rộng x cao của Toyota Veloz Cross 2024 lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm), tức dài hơn 285 mm, rộng hơn 90 mm và thấp hơn 40 mm so với khung gầm cũ. Trục cơ sở đạt 2.750 mm, tăng thêm 95 mm. Khoảng sáng gầm cũng tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Ngoại thất Toyota Veloz Cross 2024 trẻ trung và hiện đại với điểm nhấn đầu xe là lưới tản nhiệt lớn, họa tiết vảy cá sơn đen bóng thể thao. Cụm đèn pha LED nối liền với nhau bởi dải crom lớn, kết nối với đèn định vị LED và đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy sinh động. Cản trước 2 tông màu, hốc hút gió có viền tạo hình chữ T cách điệu, bọc crom đem lại cái nhìn thể thao và khỏe khoắn.
Quan sát phía bên hông, Toyota Veloz Cross 2024 có viền cử a mạ crom, bộ la-zăng 17 inch tạo hình 5 chấu kép phay bóng. Gương chiếu hậu thiết kế thể thao với sự kết hợp 2 tông màu sáng - tối, tích hợp đèn báo rẽ thông minh. Tay nắm cửa đồng màu thân xe tạo nên cái nhìn đồng bộ. Bên trên có trang bị giá nóc nhưng chủ yếu là chi tiết trang trí.
Đuôi xe Toyota Veloz Cross 2024 nổi bật với dải đèn hậu LED mỏng dẹp, nối liền nhau giống kiểu thiết kế trên các mẫu xe sang. Cản sau, cánh lướt gió gọn gàng, gân guốc, giúp hoàn thiện phong cách thể thao cho mẫu xe của thương hiệu Nhật Bản.
Nội thất
Toyota Veloz Cross 2024 sở hữu khoang cabin rộng rãi và thoải mái nhờ gia tăng chiều dài cơ sở. Nội thất trẻ trung và hiện đại, phối 2 tông màu đen - kem tinh tế. Toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da. Hàng ghế thứ 2 có thể ngả 180 độ. Hai hàng ghế cuối cũng có thể gập phẳng hoàn toàn với mặt sàn giúp tăng diện tích chứa đồ.
Vô-lăng trên Toyota Veloz Cross 2024 là loại 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng. Phía sau đó là đồng hồ kỹ thuật số kích thước 7 inch, tùy chỉnh giao diện thông minh. Trung tâm táp-lô bố trí màn hình giải trí đặt nổi 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Tuy nhiên, Toyota Veloz Cross 2024 không được trang bị Cruise Control - một trong những thế mạnh trên đối thủ Mitsubishi Xpander.
Hộc chứa đồ phân bố tại nhiều vị trí khác nhau như bên cánh cửa, lưng ghế, tăng thêm tính tiện ích. Bảng điều khiển, tappi cửa trên Toyota Veloz Cross đều có đèn trang trí.
Ngoài ra, Toyota Veloz Cross 2024 còn được trang bị loạt tiện ích đáng chú ý khác như hai cổng USB, cửa gió điều hòa trên trần xe, sạc điện thoại không dây...
Động cơ
Toyota Veloz 2024 sử dụng động cơ xăng DOHC, dual VVT-i, 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn. Xe có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.
Nhờ hệ thống khung gầm mới nên khả năng điểm soát độ ổn định của Toyota Veloz Cross tốt hơn, giúp người dùng thoải mái hơn khi vận hành xe.
Trang bị an toàn
Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống an toàn gồm: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến lùi, 6 túi khí.
Phiên bản phiên bản cao cấp nhất của Veloz 2024 sở hữu gói hỗ trợ Toyota Safety Sense với các tính năng: Cảnh báo tiền va chạm; Cảnh báo chệch làn đường; Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; Cảnh báo điểm mù; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường; Điều khiển hành trình chủ động; Nhắc nhở khi phương tiện phía trước bắt đầu di chuyển;...
Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất đẹp, trẻ trung
+ Nội thất rộng rãi, đa dạng trang bị tiện nghi
+ Nhiều tính năng an toàn hiện đại
Nhược điểm:
- Cách âm kém
- Vô-lăng cho cảm giác rung lắc
- Không có hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.