Là dòng xe tay ga bình dân, có doanh số luôn đứng đầu, Honda Vision trở thành sản phẩm hút rất nhiều người hâm mộ. Mẫu xe này trong suốt thời gian dài có giá bán chênh cao hơn hẳn giá đề xuất. Ngay cả thời điểm gần đây khi xe máy giảm giá mạnh, thì Vision vẫn được các đại lý phân phối bán ra giá chênh hơn giá đề xuất.
Tuy nhiên, giá xe Honda Vision khó có thể tăng được trong thời gian gần đây. Khảo sát một HEAD Honda tại Vĩnh Phúc cho thấy, giá xe ga Vision có mức giá thực tế dao động từ 32-39 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản. Trong đó, bản Tiêu chuẩn giá thực tế chênh thấp nhất, cao hơn giá đề xuất chỉ 900 nghìn đồng.
Bảng giá Honda Vision mới nhất giữa tháng 7/2024:
Mẫu xe |
Giá đề xuất (Triệu đồng) |
Giá đại lý (Triệu đồng) |
Vision Tiêu chuẩn |
31,1 |
32 |
Vision Cao cấp |
32,78 |
35 |
Vision Đặc biệt |
34,15 |
36 |
Vision Thể thao |
36,4 |
38 |
Vision Cổ điển |
36,6 |
39 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Những cải tiến gần đây đã giúp cho Honda Vision sở hữu thiết kế hiện đại và năng động hơn, có nhiều đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung. Trên xe còn có những đường nét thiết kế ba chiều, cùng màu mới lạ trên bản Đặc biệt, Thể thao và Cổ điển, tăng thêm sự tinh tế. Trong đó, bản Thể thao của Honda Vision với thấu kính màu xám khói, giúp tôn vinh vẻ ngoài độc đáo và thể thao mạnh mẽ.
Thiết kế phía sau xe tinh xảo, bố trí liền mạch. Mặt đồng hồ xe thanh lịch, với màn hình nhỏ LCD kết hợp với màn hình kỹ thuật số. Đèn xi nhan trên mặt đồng hồ được cải tiến giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng quan sát khi chuyển hướng. Lô-gô 3D nổi trên thân xe với đường nét liền mạch, rõ ràng tôn thêm sự trẻ trung cho xe.
Thân hình của Honda Vision thon gọn, nhanh nhẹn. Vành bánh xe thiết kế kích cỡ 14 inch cho các phiên bản. Riêng bản Thể thao có kích thước lớn 16 inch tăng thêm độ cao và nổi bật khi xe vận hành trên đường.
Mặc dù là xe ga bình dân, Honda Vision được nhà sản xuất trang bị loạt tiện ích như hộc đựng đồ phía trước có cổng sạc USB, dưới yên ngồi có hộc chứa đồ rộng rãi và hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key. Đèn pha xe có tính năng tự động bật sáng khi vận hành, tăng khả năng nhận diện xe và sự an toàn khi vận hành.
Trái tim của Honda Vision là loại động cơ eSP thông minh, dung tích 110cc, 4 kỳ, xy lanh đơn, làm mát bằng không khí và được tích hợp các công nghệ tiên tiến. Điển hình như hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Vision:
Khối lượng bản thân |
Tiêu chuẩn: 94 kg, Cao cấp, Đặc biệt: 95 kg, Thể thao: 98 kg |
Dài x Rộng x Cao |
Thể thao: 1.925 x 686 x 1.126 mm; Các phiên bản khác: 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
Thể thao: 1.277 mm; Các phiên bản khác: 1.255 mm |
Độ cao yên |
Thể thao: 785 mm; Các phiên bản khác: 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Thể thao: 130 mm; Các phiên bản khác: 120 mm |
Dung tích bình xăng |
4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau |
Thể thao: 80/90-16M/C43P; 90/90-14M/C46P; Các phiên bản khác: 80/90-14M/C40P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1.85 lít/100 km |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Mô-men cực đại |
9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh |
109,5cc |
Đường kính x Hành trình pít tông |
47 x 63,1 mm |
Tỷ số nén |
10:1 |